Thực đơn
Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh Các lãnh thổ hải ngoại14 lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh là:[7]
Cờ | Huy hiệu | Tên | Vị trí | Khẩu hiệu | Diện tích | Dân số | Thủ phủ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Anguilla | Caribe và lãnh thổ Bắc Đại Tây Dương | Strength and Endurance | 146 km2 (56,4 dặm vuông Anh) [8] | 13500[9] | The Valley | ||
Bermuda | Bắc Đại Tây Dương | Quo fata ferunt (Latinh: "Whither the Fates carry [us]") | 54 km2 (20,8 dặm vuông Anh) [10] | 64.000 (ước tính năm 2007) [11] | Hamilton | ||
Lãnh thổ Nam Cực thuộc Anh | Nam Cực | Research and discovery | 1.709.400 km2 (660.000 dặm vuông Anh) [8] | 50 vào mùa đông; trên 400 vào mùa hè [12] | Rothera (main base) | ||
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh | Ấn Độ Dương | In tutela nostra Limuria (Latin: "Limuria is in our charge") | 46 km2 (18 dặm vuông Anh) [13] | khoảng 3.000 lính Anh, Mỹ và nhân viên.[14] | Diego Garcia (base) | ||
Quần đảo Virgin thuộc Anh | Caribe và Lãnh thổ Bắc Đại Tây Dương | Vigilate (Latin: "Be watchful") | 153 km2 (59 dặm vuông Anh) [15] | 27.000 (ước tính năm 2005) [15] | Road Town | ||
Quần đảo Cayman | Caribe và Lãnh thổ Bắc Đại Tây Dương | He hath founded it upon the seas | 259 km2 (100,0 dặm vuông Anh) [16] | 60.456 [16] | George Town | ||
Quần đảo Falkland | Nam Đại Tây Dương | Desire the right | 12.173 km2 (4.700 dặm vuông Anh) [10] | 2.955 (thống kê năm 2006) [17] | Stanley | ||
Gibraltar | Bán đảo Iberia | Nulli expugnabilis hosti (Latinh: "No enemy shall expel us") | 6,5 km2 (2,5 dặm vuông Anh)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] [18] | 28.800 (2005) [19] | Gibraltar | ||
Montserrat | Caribe và Lãnh thổ Bắc Đại Tây Dương | 101 km2 (39 dặm vuông Anh) [20] | 4.655 (ước tính năm 2006) [20] | Plymouth (bị chôn vùi vì núi lửa—thủ phủ trên thực tế là Brades) | |||
Quần đảo Pitcairn | Thái Bình Dương | 45 km2 (17 dặm vuông Anh) (all islands) [21] | 51 (2008) [22] | Adamstown | |||
Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha | Nam Đại Tây Dương | Loyal and Unshakeable (St Helena) Our faith is our strength (Tristan da Cunha) | 420 km2 (162 dặm vuông Anh) | 4,255 (chỉ ở Saint Helena; thống kê năm 2008)[23] 1,275 (Ascension và Tristan da Cunha; ước tính)[24] | Jamestown | ||
Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich | Nam Đại Tây Dương | Leo terram propriam protegat (Latin: "Let the lion protect his own land") | 4.066 km2 (1.570 dặm vuông Anh) [25] | 99 [26] | King Edward Point/Grytviken | ||
Căn cứ quân sự tại Akrotiri và Dhekelia | Địa Trung Hải (Cộng hòa Síp) | 255 km2 (98 dặm vuông Anh) [27] | 14.000 (khoảng một nửa là lính Anh và nhân viên); | Episkopi Cantonment | |||
40px | Quần đảo Turks và Caicos | Caribe và lãnh thổ Bắc Đại Tây Dương | 430 km2 (166 dặm vuông Anh) [28] | 32.000 (ước tính thống kê năm 2006) [28] | Cockburn Town |
Thực đơn
Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh Các lãnh thổ hải ngoạiLiên quan
Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳ Lãnh địa Giáo hoàng Lãnh địa vương quyền Lãnh thổ đặc biệt của các thành viên Khu vực Kinh tế châu Âu Lãnh thổ tự trị Lãnh thổ Hoa Kỳ Lãnh thổ Indiana Lãnh hải Lãnh thổ Nam Cực thuộc Anh Lãnh thổ MichiganTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh http://books.google.com/books?id=kesL--n3YN4C&pg=P... http://population.mongabay.com/population/south-ge... http://www.umsl.edu/services/govdocs/wofact92/wf93... http://www.gov.gg/ccm/navigation/about-guernsey/ http://www.gov.im/government/ http://archive.is/20060214000302/www.direct.gov.uk... http://archive.is/20120527001356/www.fco.gov.uk/se... http://archive.is/20120604100558/www.fco.gov.uk/en... http://www.gov.je/ChiefMinister/International+Rela... http://www.casahistoria.net/decolonisation.htm